Our website uses necessary cookies to enable basic functions and optional cookies to help us to enhance your user experience. Learn more about our cookie policy by clicking "Learn More".
Accept All Only Necessary Cookies
Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11 icon

1.1 by Dragon Studio VN


Aug 22, 2018

About Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11

Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11

Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11 là ứng dụng tổng hợp những lời giải bài tập toán lớp 11

Giải tất cả bài tập SGK lớp 11 Offline. Nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa được ban hành bởi Bộ Giáo Dục nhằm hỗ trợ cho Học sinh đang học tập. Hoàn toàn miễn phí 100% phục vụ lợi ích vì cộng đồng, vì giáo dục và đào tạo nước nhà .

Ứng dụng Giải Toán THPT cung cấp phương pháp và đáp án nhằm giúp học sinh THPT có thể dễ dàng hoàn thành những bài tập toán trong sách giáo khoa và sách bài tập

Kiến thức toán sẽ được tổng hợp về kiến thức và nội dung. Giúp các bạn “HS-SV” dễ dàng nắm bắt các kiến thức về Toán.

Toán lớp 11 cung cấp kiến thức cho các bạn “Học sinh cấp 3” , các bạn “Sinh viên” các trường “Đại học” và “Cao đẳng” . Nội dung được bám sát theo “sách giáo khoa” của “bộ giáo dục” .

Nội dung ứng dụng giải các bài tập :

- Nội dung các bài học gồm:

PHẦN 1: ĐẠI SỐ

Chương I: Công thức lượng giác và phương trình lượng giác

A. Công thức lượng giác

1. Hệ thức cơ bản

2. Công thức cộng

3. Công thức nhân

4. Công thức biến đổi

B. Hàm số lượng giác

1. Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn - lẻ, chu kỳ

2. Đồ thị của hàm số lượng giác

C. Phương trình lượng giác

1. Phương trình lượng giác cơ bản

2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

3. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx Dạng: a sinx + b cosx = c (1)

4. Phương trình đẳng cấp bậc hai Dạng: a.sin^2 x+ b.sinx.cosx + c.cos^2 x = d (1)

5. Phương trình đối xứng

6. Phương trình dạng khác

Chương II: Tổ hợp - Xác suất

A. Tổ hợp

1. Qui tắc đếm

2. Hoán vị

3. Chỉnh hợp

4. Tổ hợp

5. Nhị thức Newton

B. Xác suất

1. Biến cố và xác suất

2. Biền ngẫu nhiên rời rạc

Chương III: Dãy số - Cấp số

A. Phương pháp qui nạp toán học

B. Dãy số

C. Cấp số cộng

D. Cấp số nhân

Chương IV: Giới hạn

A. Giới hạn của dãy số

B. Giới hạn của hàm số

C. Hàm số liên tục

Chương V: Đạo hàm

A. Định nghĩa

B. Tính đạo hàm bằng định nghĩa

C. Tính đạo hàm bằng công thức

D. Phương trình tiếp tuyến đồ thị (C) của hàm số y=f(x)

E. Tính đạo hàm cấp cao

F. Tính giới hạn dạng lim(sin u(x) / u(x)) (điều kiện x->x0)

PHẦN 2: HÌNH HỌC

Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng trục

C. Phép đối xứng tâm

D. Phép quay

E. Phép vị tự

Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song

A. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui

4. Xác định thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng

B. Hai đường thẳng song song

1. Chứng minh hai đường thẳng song song

2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

C. Đường thẳng và mặt phẳng song song

1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

D. Hai mặt phẳng song song

1. Chứng minh hai mặt phẳng song song

2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Chương III: Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian

A. Vectơ trong không gian

1. Chứng minh một đẳng thức vectơ

2. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng. Phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng

2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian

B. Hai đường thẳng vuông góc

Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

2. Tìm thiết diện qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

D. Hai mặt phẳng vuông góc

1. Góc giữa hai mặt phẳng

2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

3. Tính diện tích hình chiếu của đa giác

E. Khoảng cách

1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

2. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

What's New in the Latest Version 1.1

Last updated on Aug 22, 2018

Giải Toán Lớp 11 - Toán 11 - Giải Bài Tập SGK 11

Translation Loading...

Additional APP Information

Latest Version

Request Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11 Update 1.1

Uploaded by

Esteban Ochoa

Requires Android

Android 4.1+

Show More

Giải Toán Lớp 11 - Toán 11- Giải Bài Tập SGK 11 Screenshots

Comment Loading...
Languages
Subscribe to APKPure
Be the first to get access to the early release, news, and guides of the best Android games and apps.
No thanks
Sign Up
Subscribed Successfully!
You're now subscribed to APKPure.
Subscribe to APKPure
Be the first to get access to the early release, news, and guides of the best Android games and apps.
No thanks
Sign Up
Success!
You're now subscribed to our newsletter.